Thiết bị chẩn đoán siêu âm kỹ thuật số hoàn toàn bằng xe đẩy HE-8288Z sử dụng kiến trúc chip ARM, cung cấp một hệ điều hành ổn định và súc tích; bao gồm các chế độ hình ảnh B, B+B, B+M, M, 4B; thang độ xám của ảnh là 256; Làm mịn/Làm sắc nét, Điều hòa mô, Hiệu chỉnh Gamma, Điều khiển TGC 8 đoạn thông minh, Xử lý giả màu và Lên/Xuống, Trái/Phải, Độ sáng, Số tiêu cự, Khoảng cách lấy nét, Vị trí lấy nét, Dải động, Góc quét, Tương quan khung hình, Điều chỉnh tốc độ M; với các chức năng như ngày, đồng hồ, tên, tuổi, giới tính, bác sĩ, tên bệnh viện, chú thích hình ảnh và các gói phần mềm đa khoa cho bụng, tim, tiết niệu, phụ khoa, sản khoa, cơ quan nhỏ, mạch máu, cơ xương khớp, v.v.; với các chủng tộc khác nhau Công thức đo lường, có thể đo khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích, nhịp tim và theo dõi tuổi thai (BPD, GS, CRL, FL, HC, AC, EDD, AFI), ngày dự sinh, dự đoán hiển thị cân nặng thai nhi, dự đoán kỳ kinh cuối, v.v.; Giao diện ngôn ngữ tiếng Anh, có thể viết tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ả Rập, v.v.
Phạm vi ứng dụng
Chủ yếu được sử dụng trong kiểm tra siêu âm tim, bụng, tiết niệu, sản phụ khoa, nhi khoa, cơ xương khớp, v.v.
chức năng chính
1. Hệ điều hành: sử dụng kiến trúc chip ARM, ổn định, ngắn gọn và mạnh mẽ
2. Màn hình: Màn hình LCD LED độ nét cao 15 inch
3. Chế độ hiển thị: B, B+B, B+M, M, 4B
4. Thăm dò phần tử mảng: Máy chủ có thể tự động xác định và sử dụng nhiều loại thăm dò phần tử mảng (80 phần tử mảng. 96 phần tử mảng. 128 phần tử mảng)
5. Đặt trước hình ảnh: Máy này kết hợp nhiều kinh nghiệm lâm sàng, có các điều kiện điều chỉnh đặt trước khác nhau cho các bộ phận hoặc cơ quan được kiểm tra bởi các khoa khác nhau và có chức năng tối ưu hóa một phím
6. Xem lại phim: ≥256 khung hình
7. Lưu trữ hình ảnh: ≥ 360 hình ảnh. Bộ lưu trữ USB bên ngoài, thời gian lưu trữ một hình ảnh ≤ khoảng 9 giây (tốc độ lưu trữ liên quan đến thiết bị USB được sử dụng)
8. Điều chỉnh góc quét: có thể điều chỉnh
1. 8. Độ phóng đại hình ảnh: điều chỉnh độ sâu núm riêng biệt (điều chỉnh khoảng 20 mức)
9. Đâm thủng: với đường dẫn hướng đâm thủng, góc và vị trí có thể điều chỉnh được
10. Lấy nét: Có thể điều chỉnh vị trí lấy nét và có thể điều chỉnh vị trí lấy nét theo 5 bước
11. Điều chỉnh hình ảnh: lên xuống, trái phải, độ sáng, vị trí lấy nét, dải động, góc quét, tương quan khung hình, tốc độ M
12. Xử lý hình ảnh: làm mịn/làm sắc nét hình ảnh, điều hòa mô, hiệu chỉnh gamma, sai màu
13. Chú thích và ký tự: ngày, đồng hồ, tên, tuổi, giới tính, bác sĩ, tên bệnh viện, chú thích hình ảnh
14. Vạch định vị thân xe: ≥97 loại
15. Chức năng đo lường
a) Đo thông thường: khoảng cách, chu vi, diện tích, thể tích;
b) Đo tim: tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải, tâm thất trái, tâm thất phải, động mạch chủ, động mạch chủ xuống, eo động mạch chủ;
c) Các chỉ số đo sản khoa: túi thai, đường kính lưỡng đỉnh, vòng đầu, vòng bụng, chiều dài xương đùi, chiều dài xương mác, đường kính đầu - mông, túi noãn hoàng, vòng bụng, kích thước não, kỳ kinh cuối, nước ối, tuổi thai, ngày dự sinh, cân nặng thai...;
d) Đo phụ khoa: thân tử cung, cổ tử cung, độ dày nội mạc tử cung, buồng trứng, nang trứng;
e) Xét nghiệm các chỉ số về tiết niệu: thận, tuyến thượng thận, tuyến tiền liệt, khối tinh hoàn, mào tinh...;
f) Đo trẻ em: ống gan chung, ống mật chủ, tụy, lách, thận, tuyến thượng thận...;
g) Đo các cơ quan nhỏ: tuyến giáp, túi tinh, tinh hoàn, bìu, cân vú, cân da… và có các công thức đo theo chủng tộc khác nhau
16. Chức năng báo cáo: Cài đặt trang báo cáo tiêu chuẩn của bệnh viện có thể nhập thông tin như bệnh nhân, bác sĩ, kết quả chẩn đoán, v.v. và tự động nhập hình ảnh chẩn đoán đã chọn và dữ liệu đo kiểm tra
17. Giao diện bên ngoài: Giao diện VGA, giao diện USB2.0 kép, giao diện RS232
18. Chế độ tiết kiệm năng lượng: Có thể bật và tắt đèn nút bảng điều khiển bằng một phím, thiết bị sẽ tự động tắt nguồn sau 6 phút không sử dụng và có thể tiếp tục hoạt động bằng cách nhấn bất kỳ phím nào.
19. Cài đặt ngôn ngữ: Tiếng Trung và tiếng Anh, có thể được viết bằng tiếng Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập, v.v.
20. Hướng dẫn vận hành tích hợp
Hiệu suất
Đầu dò tần số danh định, MHz 3,5 MHz 6,5 MHz 7,5 MHz
Loại đầu dò: đầu dò mảng lồi, đầu dò bên trong, đầu dò mảng tuyến tính tần số cao
Mẫu đầu dò: C1-5-2/60R/3.5MHz EC1-9-4/13R/6.5MHz L1-9-5/7.5MHz
Độ sâu phát hiện mm: ≥220 ≥40 ≥50
Độ phân giải bên mm: ≤3 (độ sâu≤80) ≤4 (80<độ sâu≤130) ≤2 (độ sâu≤30) ≤2 (độ sâu≤40)
Độ phân giải trục mm: ≤2 (độ sâu≤80) ≤3 (80<độ sâu≤130)≤1 (độ sâu≤40) ≤1 (độ sâu≤50)
Vùng mù mm: ≤5 ≤4 ≤3
Độ chính xác vị trí hình học ngang %: ≤15 ≤10 ≤10
Độ chính xác vị trí hình học theo chiều dọc%: ≤10 ≤5 ≤5
Độ dày lát cắt mm: ≤10 ≤10 ≤10
Độ lệch đo diện tích và chu vi %: ±20 ±20 ±20
Lỗi hiển thị thời gian ở chế độ M: ±10 ±10 ±10
Lỗi hiển thị khoảng cách chế độ M: ±10 ±10 ±10